Teacher's Blog

Category
TỪ VỰNG: N1- Bài 2 Các từ vựng katakana hay gặp
Học Tiếng Nhật

TỪ VỰNG: N1- Bài 2 Các từ vựng katakana hay gặp

2021/09/15

Xin chào mọi người, như chúng ta đã biết katakana là 1 phần trong hệ thống chữ viết trong tiếng Nhật bên cạnh hiragana, kanji. Katakana thường được dùng để phiên âm cho một số từ ngoại lai, hoặc để viết các từ tượng thanh hay đơn giản chỉ để nhấn mạnh  theo ý người viết. Tuần này Teachers sẽ giới thiệu đến các bạn một số từ vựng katakana N1 hay gặp nhé.

  1. カタログ:catalog, catalo
  2. アドバイス:lời khuyên, tư vấn
  3. プライド: Sự tự hào, lòng kiêu hãnh, lòng tự tôn
  4. イベント:sự kiện
  5. フェスティバル:lễ hội
  6. ライブ:live, trực tiếp
  7. アウトドア:ngoài trời
  8. リゾート:resort
  9. ブランド:hàng hiệu, nhãn hiệu
  1. スポンサー:nhà tài trợ
  2. フィクション:tiểu thuyết
  3. トライ:thử, thử thách
  4. チャレンジ:thử thách
  5. カジュアル:đơn giản, bình thường
  6. フォーマル:trang trọng
  7. フリーマーケット:chợ trời
  8. ポピュラー: phổ biến, thông dụng
  9. プロジェクト:dự án
  10. パートナー:đối tác, bạn đời, người cộng sự
  11. ランク:xếp hạng, thứ hạng
  12. ヘルシー:khỏe mạnh, lành mạnh
  13. レシピ:hướng dẫn, công thức
  14. セミナー:hội thảo
  15. グッズ:hàng hóa
  16. コンスタント: đều đặn, không thay đổi
  17. ストレート: thẳng, thẳng thắn (mà nói), nguyên chất không pha (rượu)
  18. シンプル: đơn giản
  19. クリア: hoàn thành, giải quyết, vượt qua, rõ ràng sạch, xóa
  20. ダメージ:Sự hủy hoại, phá hoại
  21. クレーム:Phàn nàn, khiếu nại
  22. エラー:Lỗi
  23. コントロール: kiểm soát
  24. プレゼンテーション/プレゼン: thuyết trình, bài thuyết trình
  25. ヒント:gợi ý, lời gợi ý
  26. タイミング:thời điểm
  27. スムーズ:thuận lợi
  28. ポリシー:chính sách
  29. シフト:ca làm, dịch chuyển
  30. ギャップ:khoảng trống
  31. テクノロジ: công nghệ

Từ vựng hôm nay hơi nhiều nhưng hầu hết là những từ chúng ta đã gặp trong tiếng anh nên cũng không quá khó để ghi nhớ phải không các bạn? Mọi người có thể đặt câu với mỗi từ vựng để ghi nhớ từ nhanh hơn và cũng đừng quên theo dõi để cùng Teachers học thêm nhiều từ vựng mới nhé!