- Category
- Học Tiếng Nhật
TỪ VỰNG : CHỦ ĐỀ NGƯỜI THÂN – GIA ĐÌNH (PHẦN 2)
2021/05/19
Xin chào các bạn! Tuần này mời các bạn cùng Teachers học thêm một số từ vựng về chủ đề người thân – gia đình nhé!
- 姉妹 (しまい): Chị em
- 兄弟(きょうだい): Anh em
- 従姉妹(いとこ): Chị, em gái họ
- 従兄弟(いとこ): Anh, em trai họ
- 甥(おい): Cháu trai (con của anh, chị, em)
- 姪(めい): Cháu gái (con của anh, chị, em)
- 孫(まご): Cháu (con của con)
- 義理の母(ぎりのはは): Mẹ chồng/ mẹ vợ
- 義理の父(ぎりのちち): Bố chồng/ bố vợ
- 義理の兄(ぎりのあに): Anh chồng/ anh vợ
- 義理の姉(ぎりのあね): Chị chồng/ chị vợ
- 義理の弟(ぎりのおとうと): Em trai chồng/ em trai vợ
- 義理の妹(ぎりのいもうと): Em gái chồng/ em gái vợ
- 養子 (ようし): Con nuôi
- 養母(ようぼ): Mẹ nuôi
- 養父(ようふ): Bố nuôi
- 継母(ままはは、けいぼ): Mẹ kế
- 継父(ままちち、けいふ): Bố dượng
- 継子(ままこ、けいし): Con riêng của vợ/ chồng
- 連れ子(つれこ): Con riêng của vợ/ chồng
Các bạn nhớ theo dõi các bài viết mới & cùng Teachers học tiếng Nhật nhé!