- Category
- Học Tiếng Nhật
TỪ VỰNG : CHỦ ĐỀ NGƯỜI THÂN – GIA ĐÌNH (PHẦN 1)
2021/04/07
Xin chào các bạn! Tuần này Teachers xin giới thiệu đến các bạn một số từ vừng về chủ đề người thân – gia đình. Các bạn có thể tự mình đặt câu cho mỗi từ vựng để nhớ từ mới nhanh hơn nhé. Nào, mời các bạn cùng Teachers học từ vựng thôi!
- 肉親(にくしん): Người thân, ruột thịt
- おふくろ:Mẹ, má
- おやじ:Ba, cha
- 配偶者(はいぐうしゃ):Người phối ngẫu (vợ/ chồng)
- 亭主(ていしゅ):Chồng, ông nhà
- 女房(にょうぼう):Vợ, bà nhà
- 身内(みうち):Bà con
- 名付ける(なづける):Đặt tên
- 愛しい(いとしい):Đáng yêu
- しぐさ:Cử chỉ
- 懐く(なつく): Thân quen
- ねだる:Vòi vĩnh, đòi
- すねる:Hờn dỗi, nhỏng nhẽo
- 指図する(さしずする):Ra lệnh
- 反発(はんぱつ):Phản bác
- 言い返す(いいかえす):Đáp trả
- 言い張る(いいはる):Khăng khăng
- 門限(もんげん):Giờ giới nghiêm
- 家出する(いえでする):Bỏ nhà đi
- 省みる(かえりみる):Nhìn lại mình, xem xét lại mình
Các bạn nhớ theo dõi các bài viết mới & cùng Teachers học tiếng Nhật nhé!